Lĩnh vực áp dụng: Nhà máy, xí ngiệp, Siêu thị…vv…
– Cam kết giá cạnh tranh – Bảo hành: 12 tháng
Thang máy chở tải hàng đáp ứng mọi yêu cầu cho các công ty sản xuất, KCN và các khu chế xuất.
Chúng tôi có khả năng lắp ghép các khung hố chịu lực bằng thép định hình với độ bảo hiểm an toàn cao nhất để phù hợp tải trọng tối đa của thang máy.
Sàn cabin: tole Sắt gân.
Vách và trần cabin: bằng inox hoặc tole sơn tĩnh điện
Đèn chiếu sáng: lắp trên trần phòng thang.
Đối với thang tải hàng có tốc độ cao và kèm theo người đi thì hệ điều khiển được trang bị thêm biến tần VVVF biến đổi tần số với 2 cấp tốc độ giúp thang chạy êm ái và bằng tầng chính xác.
Đèn hiển thị báo tầng và báo chiều. Cửa tầng: cửa sắt xếp mở bằng tay hoặc cửa tole (inox) mở tự động với thiết kế tiêu chuẩn 2 cánh mở tim (Center Open – CO).
Để tăng độ mở rộng cửa tối đa cho phép của thang tải hàng ta có thể chọn kiểu truyền động 2 cánh mở về 1 phía (2S).hoặc có thể chọn kiểu truyền động 4 cánh mở tim về 2 phía (4C).
* Độ bảo hiểm an toàn: Chống quá tải trọng định mức. Lò xo giảm chấn cho cabin và đối trọng. Sử dụng doorlock cơ và điện để bảo vệ sự cố cửa.
Cửa chỉ mở được khi thang đang bằng tầng.
Chuông báo dừng tầng và quá tải. Chuông gọi khẩn cấp. Có khóa thang ở tầng trệt.
ĐẶC TÍNH CHUNG VÀ CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ
(Các thiết bị thang máy đồng bộ) |
|
1. THÔNG SỐ CHUNG | |
– Loại thang | Thang tải hàng thực phẩm |
– Tải trọng nâng hàng | 200 Kg |
– Số lượng | 01 bộ thang |
– Tốc độ | 20-30m/ph |
– Hành trình | Theo thực tế |
– Số tầng | 6 tầng |
– Số điểm dừng | 06 điểm dừng (G,1F,2F,3F,4F,5F) |
– Đối trọng | Có đối trọng sau |
– Buồng thang máy | Phía trên giếng thang |
– Nguồn động lực | 380V/3pha/50Hz |
– Nguồn chiếu sáng | 220V/1pha/50Hz |
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | |
– Kích thước cabin ( Rộng, sâu, cao ) |
700x900x1400 mm |
– Kích thước hố thang | 1000×1400 mm |
– Chiều sâu hố pit yêu cầu | 400mm |
– Chiều cao OH | 3.500mm |
– Chiều cao buồng máy yêu cầu | 1.200mm |
-Chiều cao từ sàn lên sàn Cabin | Cabin đặt bằng sàn |
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG ( cabin) | |
– Kết cấu khung cabin: Sắt hình – Vách cabin: Inox sọc nhuyễn dày 1mm – Nóc cabin: Inox sọc nhuyễn dày 1mm – Sàn cabin: Inox nhám chống trượt dầy 2mm |
|
4.THIẾT KẾ CỬA TẦNG | |
– Kích thước lỗ mở Cửa tầng ( Rộng x Sâu) | 700×1400 mm |
– Loại cửa | Cửa mở tim cánh trượt |
-Vật liệu cửa Cabin | Inox sọc nhuyễn dày 1mm |
– Hướng mở cửa | Cửa được mở kéo tay, trượt về 2 phía |
5. ĐỘNG CƠ THANG MÁY | |
Động cơ chính (máy kéo) | Mitsubishi Thái Lan |
Nguồn điện | 380 volt x 3phase x50Hz |
Công suất | 2.2 Kw |
6. HỆ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY | |
Hệ điều khiển : Sử dụng Main điều khiển– Điều khiển nhớ hai chiều, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động. | |
Bộ điều khiển tốc độ: Sử dụng biến tần Fuji Nhật Bản đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ. | |
7. TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN | |
Bảng điều khiển cửa tầng | – Vật liệu bằng Inox – Nút bấm gọi tầng chuyên dụng cho thang máy |
Tín hiệu đèn báo | Đèn hiển thị vị trí cabin báo số |
Đèn hiển thị chiều cabin lên xuống. | |
8. CÁC BỘ PHẬN KHÁC | |
– Ray dẫn hướng | Ray chuyên dụng cho thang máy 5K (T50) |
– Bệ động cơ | Sắt hình |
– Cáp treo chịu lực | 02 sợi D10 loại cáp chuyên dụng Hàn Quốc |
– Xu chuyển động cabin | Xu PO trượt chuyên dụng cho thang máy. |
– Đối trọng | Bê tông đúc |
9. HỆ THỐNG AN TOÀN | |
– An toàn cửa | Thang không hoạt động khi cửa tầng mở,vượt tầng |
– Chuông báo dừng tầng | Chuông chuyên dụng |
– Bộ giới hạn hành trình | Giúp thang dừng khẩn cấp khi thang di chuyển vượt quá hành trình cho phép. |