Công ty chúng tôi chuyên Sản xuất chế tạo THANG MÁY TẢI HÀNG, THANG TỜI HÀNG, THANG TỜI THỰC PHẨM, THANG NÂNG HÀNG tải trọng 50Kg, 100Kg, 200Kg,300Kg, 500Kg, 1000Kg, 2000Kg, 5000Kg với các chủng loại:
Thang máy thực phẩm : Tải trọng 30-200Kg Dùng vận chuyển đồ ăn, thức uống trong nhà hàng, khách sạn, trung tâm dịch vụ…
Thang thực phẩm có kích thước nhỏ gọn, hệ thống nút điều khiển gọi tầng chỉ bố trí duy nhất ngoài mỗi cửa tầng hoặc chỉ trong cabin, công năng chính là chuyên chở hàng hóa nhẹ như đồ ăn, sách vở, các đồ gia dụng nhỏ, v.v… được sử dụng trong các nhà hàng, khách sạn, trường học mẫu giáo, thư viện, kho tàng, tàu thủy v.v…
Hệ thống cửa cabin của thang tải thực phẩm thường là mở bằng tay theo chiều dọc, cửa dạng một cánh, hoặc hai cánh trượt lên xuống hai phía. Nội thất cabin thường là Inox sọc nhuyễn, có thiết kế sang trọng, dễ sử dụng và chuyển động êm ái v.v… Tại mỗi cửa tầng đếu có switch điện an toàn. Hệ thống ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng là ray chữ T – loại chuyên dụng cho thang máy. Hiển thị báo tầng, chiều chuyển động của thang bố trí tại mỗi cửa tầng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | ĐẶC TÍNH CHUNG THANG MÁY TỜI THỰC PHẨM | |
01 | Loại thang | Thang tời không đối trọng. |
02 | Mã hiệu | AP-100-20-3ST |
03 | Số lượng | 01 thang |
04 | Tải trọng | 150 Kg |
05 | Tốc độ | 20 mét/phút |
06 | Số tầng | 3 |
07 | Số điểm dừng thang | 3 |
08 | Kích thước giếng thang | 800x900mm |
09 | Hành trình di chuyeån | Theo thực tế |
10 | Pit (chiều âm hố thang) | 0 |
11 | Nguồn điện thang máy | 1 phase 220v hoặc 380v
(Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
STT | ĐỘNG CƠ | |
01 | Động cơ | Mitsubishi |
02 | Xuất xứ | Nhật Bản |
03 | Nguồn điện | 3 phase, 5 dây, 220 volt hoặc 380v |
04 | Công suất động cơ | 1.5 Kw (Cho tải trọng 50kg) |
STT | HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN |
01 | Công tắc tơ,atomat,rơ le….vv…. |
02 | Biến tần INVT- CHE 100a hoặc LS- Ig5A và các thiết bị khác. |
STT | PHÒNG THANG ( CABIN) | |
01 | Kích thước(Rộng x Sâu x Cao) | 750x850x950 |
02 | Vách bên cabin | Inox sọc nhuyễn |
05 | Sàn phòng thang | |
06 | Bảng điều khiển cabin | Bảng gọi 3 nút |
07 | Nút nhấn chọn tầng | Nút chuyên dụng. |
STT | CỬA TẦNG | |
01 | Loại cửa | Cửa inox mở bằng tay từ tim |
02 | Kích thước | 750x950mm |
STT | LINH KIỆN KHÁC | |
01 | Rail dẫn hướng cabin | (5K) – Chuyên dùng cho thang máy. |
02 | Shose dẫn hướng cabin | Chuyên dùng cho thang máy. |
03 | Cáp sợi treo cabin | Cáp chuyên dùng cho thang máy |
04 | Cáp điện chạy dọc theo cabin | Cáp chuyên dùng |
05 | Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải | Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter) |