Công Ty Thang Máy Hà Nội chuyên sản xuất lắp đặt hệ thống thang máy tải hàng, thang tải thực phẩm cho các nhà hàng khách sạn, nhà máy xí nghiệp với mẫu mã đa dạng, sản phẩm đẹp hoạt động ổn định và có độ bền cao đáp ứng các nhu cầu của khách hàng về vận chuyển hàng hóa, thực phẩm.
Thang tời thực phẩm cho nhà hàng được thiết kế vận chuyển hàng hóa riêng cho khu nhà bếp, chuyên vận chuyển các loại thức ăn sống chưa chế biến và các món ăn chín.
STT | ĐẶC TÍNH CHUNG | |
01 | Loại thang | Thang tời có đối trọng. |
02 | Mã hiệu | TM-NT300TH |
03 | Số lượng | 01 thang |
04 | Tải trọng | 300 Kg |
05 | Tốc độ | 10-18 mét/phút |
06 | Số tầng | |
07 | Số điểm dừng thang | |
08 | Kích thước giếng thang | Theo thực tế |
09 | Hành trình di chuyeån | Theo thực tế |
10 | Pit (chiều âm hố thang) | 0 |
11 | Nguồn điện thang máy | 1 phase 220v hoặc 380v (Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
STT | ĐỘNG CƠ . | |
01 | Động cơ | Mitsubishi |
02 | Xuất xứ | Thailand mới 100% |
03 | Nguồn điện | 3 phase, 5 dây, 220 volt hoặc 380v |
04 | Công suất động cơ | 2.2 Kw (Cho tải trọng 300kg) |
STT | HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN |
01 | Công tắc tơ,atomat,rơ le….vv…. |
02 | Biến tần LS- Ig5A hoặc FUJI và các thiết bị khác. |
STT | PHÒNG THANG ( CABIN) | |
01 | Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) | Theo thực tế |
02 | Vách bên cabin | Inox sọc nhuyễn |
05 | Sàn phòng thang | |
06 | Bảng điều khiển cabin | Bảng gọi 3 nút |
07 | Nút nhấn chọn tầng | Nút chuyên dụng. |
STT | CỬA TẦNG | |
01 | Loại cửa | Cửa inox mở bằng tay từ tim |
02 | Kích thước | Theo thực tế mm |
STT | Linh Kiện Khác. | |
01 | Rail dẫn hướng cabin | (5K) – Chuyên dùng cho thang máy. |
02 | Shose dẫn hướng cabin | Chuyên dùng cho thang máy. |
03 | Cáp sợi treo cabin | Cáp chuyên dùng cho thang máy |
04 | Cáp điện chạy dọc theo cabin | Cáp chuyên dùng |
05 | Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải | Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter) |