Thang thực phẩm có kích thước nhỏ gọn, hệ thống nút điều khiển gọi tầng chỉ bố trí duy nhất ngoài mỗi cửa tầng hoặc chỉ trong cabin, công năng chính là chuyên chở hàng hóa nhẹ như đồ ăn, sách vở, các đồ gia dụng nhỏ, v.v… được sử dụng trong các nhà hàng, khách sạn, trường học mẫu giáo, thư viện, kho tàng, tàu thủy v.v…
STT | ĐẶC TÍNH CHUNG | |
01 | Loại thang | Thang tời thực phẩm đối trọng |
02 | Mã hiệu | TT-NTCo200NT-3 |
03 | Số lượng | 01 thang |
04 | Tải trọng | 200 Kg |
05 | Tốc độ | 10-18 mét/phút |
06 | Số tầng | 03 |
07 | Số điểm dừng thang | 03 |
08 | Kích thước giếng thang | Theo thực tế |
09 | Hành trình di chuyeån | Theo thực tế |
10 | Pit (chiều âm hố thang) | 0 |
11 | Nguồn điện thang máy | 1 phase 220v hoặc 380v (Khách hàng cung cấp điện tới phòng đặt máy). |
STT | ĐỘNG CƠ . | |
01 | Động cơ | Mitsubishi |
02 | Xuất xứ | Nhật Bản |
03 | Nguồn điện | 3 phase, 5 dây, 220 volt hoặc 380v |
04 | Công suất động cơ | 1.5kw -2.2 Kw (Cho tải trọng 200kg tùy vào tốc độ) |
STT | HỆ THỐNG TỦ ĐIỀU KHIỂN – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐƠN |
01 | Công tắc tơ,atomat,rơ le….vv…. |
02 | Biến tần INVT- CHE 100a hoặc LS- Ig5A và các thiết bị khác. |
STT | PHÒNG THANG ( CABIN) | |
01 | Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) | Theo yêu cầu sử dụng |
02 | Vách bên cabin | Inox sọc nhuyễn 304 |
05 | Sàn phòng thang | |
06 | Bảng điều khiển cabin | Bảng gọi hiển thị LED 7 đoạn, mũi tên |
07 | Nút nhấn chọn tầng | Nút chuyên dụng.123 |
STT | CỬA TẦNG | |
01 | Loại cửa | cửa inox mở tim CO |
02 | Kích thước | Theo yêu cầu sử dụng |
STT | Linh Kiện Khác. | |
01 | Rail dẫn hướng cabin | (5K) – Chuyên dùng cho thang máy. |
02 | Shose dẫn hướng cabin | Chuyên dùng cho thang máy. |
03 | Cáp sợi treo cabin | Cáp chuyên dùng cho thang máy |
04 | Cáp điện chạy dọc theo cabin | Cáp chuyên dùng |
05 | Bộ bảo vệ quá dòng, mất pha, quá tải | Cài đặt trong phần mềm biến tần (Inverter) |